- Là Sản phẩm Card đồ họa Gaming sáng giá trong phân khúc tầm trung. Hệ thống tản nhiệt WINDFORCE bao gồm ba quạt cánh 90mm, 7 ống đồng composite, và tấm đồng lớn tiếp xúc trực tiếp với GPU giúp tản nhiệt hiệu quả và giảm tiếng ồn
- Hiệu năng tuyệt vời nằm giữa 4070 và 4070Ti về mặt Gaming nhưng mức giá thấp hơn khá nhiều.
- Với 16GB Vram mang trong mình Gigabyte Radeon™ RX 7800 XT GAMING OC 16G hoàn toàn có thể chiến tốt mọi tựa Gaming ở độ phân giải 2K thoải mái, 4K thì tùy chỉnh Settings.
- Sử dụng kiến trúc mới RDNA 3.0 mang lại hiệu năng vượt trội nhưng lại tiết kiệm điện và mát mẻ khá nhiều so với thế hệ trước.
| Graphics Processing | Radeon™ RX 7800 XT |
| Core Clock | Boost Clock* : up to 2565 MHz (Reference card: 2430 MHz) Game Clock* : up to 2254 MHz (Reference card: 2124 MHz) |
| Stream Processors | 3840 |
| Memory Clock | 19.5 Gbps |
| Memory Size | 16 GB |
| Memory Type | GDDR6 |
| Memory Bus | 256 bit |
| Card Bus | PCI-E 4.0 |
| Digital max resolution | 7680×4320 |
| Multi-view | 4 |
| Card size | L=302 W=130 H=56 mm |
| PCB Form | ATX |
| DirectX | 12 Ultimate |
| OpenGL | 4.6 |
| Recommended PSU | 700W |
| Power Connectors | 8 Pin*2 |
| Output | DisplayPort 2.1 *2 HDMI 2.1 *2 |
| Accessories | 1. Quick guide |
| Note | * “Boost Clock” is the maximum frequency achievable on the GPU running a bursty workload. Boost clock achievability, frequency, and sustainability will vary based on several factors, including but not limited to: thermal conditions and variation in applications and workloads. * “Game Clock” is the expected GPU clock when running typical gaming applications, set to typical TGP (Total Graphics Power). Actual individual game clock results may vary. GD-147 |


















Chưa có đánh giá nào.