- Là bảng nâng cấp hiệu năng so với RTX 4070 vẫn sử dụng tên mã ” AD104 ” mang lại giá trị hiệu năng tăng gần 15% so với thế hệ trước nhưng mức giá gần như không đổi.
- Vẫn giữ 12GB Vram CUDA Core tăng lên 7168 nhân so với 5888 nhân trên RTX 4070, tăng 20% hiệu năng CUDA Core điều này giúp khả năng làm viêc và cân các tựa Game AAA trên độ phân giải 2K là rất thoải mái, trên độ phân giải 4K tùy chỉnh chút Settings để có trải nghiệm tốt nhất.
- Với sức mạnh được tăng nhiều như vậy nhưng lượng điện năng tiêu thụ chỉ tăng nhẹ đồng thời hỗ trợ DLSS 3, DLSS 3.5 và NV Encoders AVI.
- Giá thành không quá chênh lệch với thế hệ cũ nhưng hiệu năng lại là điều mà RTX 4070 Super đang làm rất tốt.
MODEL NAME |
GeForce RTX™ 4070 SUPER 12G GAMING X SLIM
|
GRAPHICS PROCESSING UNIT |
NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 SUPER
|
INTERFACE | PCI Express® Gen 4 |
CORE CLOCKS | Extreme Performance: 2655 MHz (MSI Center) Boost: 2640 MHz |
CUDA® CORES |
7168 Units
|
MEMORY SPEED | 21 Gbps |
MEMORY | 12GB GDDR6X |
MEMORY BUS | 192-bit |
OUTPUT | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI™ x 1 (Supports 4K@120Hz HDR, 8K@60Hz HDR, and Variable Refresh Rate as specified in HDMI 2.1a) |
HDCP SUPPORT | Y |
POWER CONSUMPTION | 245 W |
POWER CONNECTORS |
16-pin x 1
|
RECOMMENDED PSU | 650 W |
CARD DIMENSION (MM) | 307 x 125 x 46 mm |
WEIGHT (CARD / PACKAGE) |
972 g / 1585 g
|
DIRECTX VERSION SUPPORT | 12 Ultimate |
OPENGL VERSION SUPPORT | OpenGL®4.6 |
MAXIMUM DISPLAYS | 4 |
G-SYNC® TECHNOLOGY | Y |
DIGITAL MAXIMUM RESOLUTION | 7680×4320 |
Chưa có đánh giá nào.