PowerColor Hellhound Radeon™ RX 9070 XT – 16GB GDDR6
+ Dựa trên kiến trúc AMD RDNA™ 4 4 nm, RX 9070 XT mang lại hiệu năng trên mỗi watt vượt trội so với RDNA 2/3, tương đương hiệu suất chung của GPU cao cấp hơn trong khi tiêu thụ điện năng thấp hơn đáng kể.
+ Với 4096 Stream Processor, card xử lý mạnh mẽ các tựa game AAA ở độ phân giải 2K và 4K, đồng thời đáp ứng tốt các tác vụ dựng video, mô phỏng và AI chuyên nghiệp.
+ Dung lượng 16 GB GDDR6 tốc độ 20 Gbps, bus 256-bit cung cấp băng thông dồi dào (~640 GB/s), đủ xử lý game hi-res, texture chi tiết, và các quy trình sáng tạo nội dung nặng như render video, AI.
+ Thiết kế 3 quạt ring-blade, gồm 6 heatpipe đồng mạ nickel trực tiếp tiếp xúc với GPU và VRAM, cùng với backplate kim loại – giúp tản nhiệt tối ưu mà vẫn giữ độ ồn thấp.
+ Sử dụng Honeywell PTM7950 thermal pads cho truyền nhiệt hiệu quả qua các khe nhỏ, đồng thời quạt chỉ hoạt động khi GPU đạt nhiệt độ khoảng 60 °C, tạm dừng khi <50 °C để giữ êm ái.
+ Hỗ trợ AMD FidelityFX™ Super Resolution 4 (FSR 4) và Fluid Motion Frames 2 giúp tăng FPS và giảm độ trễ nhờ AI-rendering và frame generation.
+ AMD HYPR-RX (một cú click kích hoạt FSR 4, Radeon Anti‑Lag 2, Radeon Boost và RSR) cho trải nghiệm mượt mà và phản hồi nhanh trong nhiều game.
+ Đầy đủ cổng 1 x HDMI 2.1b và 3 x DisplayPort 2.1a, hỗ trợ xuất tối đa lên đến 8K@60Hz hoặc 4K@240Hz với VRR và DSC.
+ Hỗ trợ chuẩn PCIe 5.0 x16, sẵn sàng tương thích với nền tảng AMD AM5 mới nhất cùng RAM DDR5 và Smart Access Memory.
+ PCB 12 lớp, thiết kế mạch DrMOS phase power với IMON monitoring, đảm bảo điện áp ổn định và hiệu suất cao trong thời gian dài.
+ Dual‑BIOS (OC / Silent), backplate chắc chắn và chỉ cần 2x 8‑pin power – dễ dàng tích hợp vào nhiều case tiêu chuẩn mà không quá cồng kềnh (~2.5 slot, dài 327 mm).
SPECIFICATION | |
Graphics Engine | AMD Radeon™ RX 9070 XT |
Model Name | RX9070XT 16G-L/OC |
Series | Hellhound |
Video Memory | 16GB GDDR6 |
Stream Processor | 4096 Units |
Engine Clock(OC) | up to 2460MHz(Game) up to 3010MHz(Boost) |
Engine Clock(STD/Silent) | up to 2400MHz(Game) up to 2970MHz(Boost) |
Memory Speed | 20.0 Gbps |
Memory Interface | 256-bit |
Bus Standard | PCIE 5.0 x16 |
Standard Display Connectors | 1 x HDMI 2.1b,3 x DisplayPort 2.1a |
Feature Support | |
DirectX® Support | 12 |
OpenGL | 4.6 |
AMD Stream Technology | Support |
AMD Eyefinity Technology | Support |
AMD Smart Access Memory | Support |
Maximum Resolution | |
DisplayPort | 7680×4320 |
HDMI | 7680×4320 |
Power Specs + Board Dimensions | |
Board Dimensions | 327mm*128mm*49mm 340mm*142mm*49mm(with bracket) |
Slot | 2.5 |
Minimum System Power requirement (W) | 800W |
Extension Power Connector | Two 8-pin PCI Express Power connectors |
Remark | |
Game Clock is the expected GPU clock when running typical gaming applications, set to typical TGP (Total Graphics Power). Actual individual game clock results may vary. Boost Clock is the maximum frequency achievable on the GPU running a burstyworkload. Boost clock achievability, frequency, and sustainability will vary based on several factors, including but not limited to:thermal conditions and variation in applications and workloads.The entire information provided herein are for reference only. PowerColor reserves the right to modify or revise the content at anytime without prior notice. The terms HDMI, HDMI High-Definition Multimedia Interface, and the HDMI Logo are trademarks or registered trademarks of HDMI Licensing Administrator, Inc. |
Chưa có đánh giá nào.