VGA SAPPHIRE NITRO+ AMD RADEON RX 7800 XT GAMING OC 16GB GDDR6
- Được xây dựng trên kiến trúc kiến trúc RDNA 3 với tên gọi Navi 32 – XT hoàn toàn mới tới từ AMD sản xuất trên tiến trình 5nm mang lại hiệu năng cực kỳ mạnh mẽ và tiết kiệm điện năng.
- Với Vram Khủng lên tới 16GB và xung nhịp cao nhất lên tới 2565Mhz hoàn toàn dư sức xử lý mọi tựa game ở độ phân giải 2K trở lên, 4K tùy chỉnh chút Settings là ok.
- Công nghệ 3 quạt Velocity Fan Blade vòng bi đôi (Dual ball bearing) giúp tăng cường áp lực gió lên 44% cùng với thiết kê bo mạch gồm nhiều lớp PCB tạo độ bền, ổn định cho Card.
- Khuyến Cáo bộ nguồn 850W cho những trãi nghiệm tốt nhất đối với SAPPHIRE NITRO+ Radeon™ RX 7800 XT
SAPPHIRE NITRO+ AMD RADEON RX 7800 XT GAMING OC 16GB GDDR6 là mẫu card sử dụng nhân đồ họa RX 7800 XT của AMD, nằm trong phân khúc NITRO+ Series hướng tới game thủ cần hiệu năng của nhà Sapphire
RX 7800XT là vi xử lý với tên gọi AMD Navi 32 – XT, dựa trên kiến trúc RDNA 3 và được sản xuất trên dây chuyển 5nm của TSMC.
SAPPHIRE NITRO+ AMD RADEON RX 7800 XT GAMING OC là mẫu card với thiết kế DUAL BIOS, và có lẫy kích hoạt có thể tùy chỉnh thông qua phần mềm SAPPHIRE TriXX. Mẫu card này cũng cung cấp 2 mức xung nhịp dành cho từng nhu cầu công việc khác nhau.
Với GAME MODE, RX 7800XT sẽ có xung nhịp 2254Mhz, đáp ứng nhu cầu chơi game của các game thủ 1 cách nhẹ nhàng, Nhưng khi cần công việc có workload lớn, như làm đồ họa, thiết kế hình ảnh và A.I, RX 7800XT sẽ đẩy lên mức BOOST MODE với xung nhịp 2565Mhz để đáp ứng khối lượng công việc nặng.
SAPPHIRE NITRO+ AMD RADEON RX 7800 XT GAMING OC sẽ có 16GB VRAM GDDR6, băng thông 256 Bit cho hiệu suất xử lý dữ liệu cao. Tổng công suất (Board Power) mà SAPPHIRE NITRO+ AMD RADEON RX 7800 XT GAMING OC cần để sử dụng được công bố là 288W, tuy nhiên nếu chạy ở mức BOOST MODE thì mức này có thể cao hơn rất nhiều, vì vậy khuyến cáo từ Tân Doanh để sử dụng VGA này hiệu quả nhất và phát huy hết hiệu năng thì cần nguồn với công suất từ 850W với chuẩn 80 Plus trở lên và cần có 2 chân nguồn PCIe 8 pin
Thiết kế của SAPPHIRE NITRO+ AMD RADEON RX 7800 XT GAMING OC đậm chất game thủ và có hệ thống tản nhiệt cực kỳ tốt. Khối tản nhiệt kim loại được thiết kế thông minh, giảm thiểu cản trở giúp gió lưu thông tốt hơn, tăng cường khả năng làm mát cho GPU. Phần PCB cũng được gia cố bằng khung thép giúp bảo vệ linh kiện bên trong, cản trở côn trùng và bụi chui vào, tăng cường độ bền
Phần VRM cung cấp điện năng hoạt động cho của VGA, được sử dụng linh kiện chất lượng cao và chịu nhiệt tốt, cũng được sử dụng Thermal Pad chất lượng cao tản nhiệt cả mặt trước và mặt sau, giúp cho VGA hoạt động luôn mát mẻ và bền bỉ.
SAPPHIRE NITRO+ AMD RADEON RX 7800 XT GAMING OC sử dụng 3 quạt Velocity Fan Blade vòng bi đôi (Dual ball bearing) giúp tăng cường áp lực gió lên 44% so với thế hệ cũ. Và 1 điểm tuyệt vời mà SAPPHIRE mang lại cho game thủ, đó là đây là quạt có thể thay thế được trong trường hợp lỗi hỏng, chỉ cần tháo ốc, nhấc quạt ra và thay thế quạt mới vào là có thể sử dụng lại bình thường mà không cần phải chờ đợi lâu ở TTBH.
Không thể thiếu trên các mẫu card gaming khủng, SAPPHIRE NITRO+ AMD RADEON RX 7800 XT GAMING OC cũng có dải LED ARGB bar siêu lớn, có thể điều chỉnh màu qua phần mềm SAPPHIRE TriXX hoặc có thể đồng bộ với bo mạch chủ bằng dây ARGB 3 pin đính kèm trong hộp. Ngoài ra tấm trợ lực chống sệ card dành cho game thủ lắp ngang cũng được SAPPHIRE cung cấp kèm theo giúp bảo vệ chân PCIe trên bo mạch chủ.
SAPPHIRE NITRO+ AMD RADEON RX 7800 XT GAMING OC cung cấp 4 cổng xuất hình với 2 cổng HDMI 2.1 và 2 cổng Display Port 2.1 cho khả năng xuất tới 4 màn hình, mở rộng không gian làm việc và giải trí của bạn
GPU | AMD Radeon™ RX 7800 XT Graphics Card 5nm GPU AMD RDNA™ 3 Architecture |
Engine Clock | Boost Clock: Up to 2565 MHz Game Clock: Up to 2254MHzBoost Clock is the maximum frequency achievable on the GPU running bursty workload. Boost clock achievability, frequency, and sustainabilty will vary based on several factors, including but not limited to: thermal conditions and variation in application and workloads.Game Clock is the expected GPU clock when running typical gaming applications, set to typical TGP(Total Graphics Power). Actual individual game clock results may vary. |
Stream Processors | 3840 |
Compute Units | 60 CU (with RT+AI Accelerators) |
Infinity Cache | 64MB |
Ray Accelerators | 60 |
Memory Size/Bus | 16GB/256 bit GDDR6 |
Memory Clock | 19.5 Gbps Effective |
Displays | Maximum 4 Displays |
Resolution | HDMI™: 7680×4320 DisplayPort 1.4: 7680×4320 |
Interface | PCI-Express 4.0 x8 |
Output | 2x HDMI 2x DisplayPort |
BIOS Support | Dual UEFI |
Game Index | 4K |
Sapphire Features |
|
Accessories Bundled |
|
AMD Features |
|
Cooling | 3 Fans |
Form Factor | 3 slot, ATX Dimension: 320(L)X 134.85(W)X 61.57 (H)mm |
Power Consumption | 288W Total Board Power |
OS | Linux®, Windows® 10, and Windows 11. 64-bit operating system required |
System Requirement |
|
Chưa có đánh giá nào.