AMD Ryzen™ 5 4600G 6C/12T UPTO 4.2GHz ( Kèm FAN Wraith Stealth )
CPU AMD Ryzen 5 4600G là một bước đột phá của AMD ở hạng mục CPU tầm trung. Máy sở hữu kết cấu 6 nhân 12 luồng và cấu trúc Zen 2, Ryzen 5 4600G có thể hoạt động tốt với hiệu năng cực kỳ vượt trội so với các thế hệ tiền nhiệm trước đó.
Những đặc điểm nổi bật của Ryzen 5 4600G
CPU AMD Ryzen 5 4600G được đánh giá là sở hữu những tính năng vô cùng nổi bật. Ví dụ như:
Nhân đồ họa Radeon Graphics được sử dụng cho CPU AMD Ryzen 5 4600G là một bước tiến mới. Nhân độ họa này có thể hỗ trợ gamer chơi game mà không cần đến VGA rời. Ranh giới giữa việc có VGA và card đồ họa tích hợp dường như được “xóa bỏ” khi bạn sử dụng AMD Ryzen 4600G.
CPU AMD Ryzen 5 4600G còn sở hữu hiệu năng đa luồng có thể hỗ trợ CPU hoạt động tốt hơn 2,5 lần so với các sản phẩm thuộc thế hệ tiền nhiệm. Nếu so sánh với các dòng CPU Intel Core i7-9700 thì khả năng đơn luồng, đa luồng cho đến hiệu năng đồ họa của AMD Ryzen 5 4600G đều hoàn hảo hơn rất nhiều.
Công nghệ AMD StoreMI
Công nghệ AMD StoreMI là một ổ cứng hiện đại. Nó được tích hợp giữa SSD và HDD có thể hỗ trợ tăng cường tốc độ đọc ghi cao cấp. Hiện các dòng chipset AMD X399 hoặc 400 Series cũng đang sử dụng công nghệ này. Với AMD StoreMI, CPU AMD Ryzen 5 4600G đã có những bước đột phá lớn về việc giảm thiểu thời gian chờ. Đồng thời là tăng khả năng vận hành, hỗ trợ hiệu năng để hoạt động tốt. Đặc biệt là người dùng sẽ dễ dàng quản lý các tệp tin cũng như dữ liệu của máy tính hơn.
Chuẩn kết nối PCI Express tốc độ cao
CPU AMD Ryzen 5 4600G sở hữu chuẩn PCI Express (PCIe) tốc độ cao, lên đên gần 1GB/s cho mỗi lane. Với cổng kết nối thông dụng này, nó đem lại các khả năng giao tiếp và kết nối với card đồ họa cùng nhiều tính năng mở rộng khác sẽ hoàn hảo hơn.
Sở hữu Kiến Trúc Zen 2
Kiến trúc Zen 2 của CPU AMD Ryzen 5 4600G hỗ trợ hiệu suất xử lý đơn nhân tốt hơn. Bên cạnh đó, các vấn đề liên quan đến tiết kiệm năng lượng cũng như xử lý độ trễ cũng trở nên hoàn hảo hơn rất nhiều.
Hiệu năng vượt trội, nhiều tính năng hiện đại
Bộ vi xử lý Ryzen 5 4600G 6 nhân 12 luồng có thể hoạt động dựa trên tiến trình 7nm. Nó giúp mang đến hiệu năng hoạt động một cách vượt trội. Các bộ nhớ đệm L3 Cache là 8MB và 3MB L2 cache còn có thể hỗ trợ năng bộ nhớ đệm và cải thiện các hoạt động hạng nặng của Ryzen 5 4600G.
Xung nhịp cơ bản của Ryzen 5 4600G là 3,7GHz khi ép xung Boost. Nó có thể xử lý các tác vụ hạng nặng có thể lên đến 4.2GHz.
Quản lý nhiệt lý tưởng, tiết kiệm năng lượng tối ưu
Nhờ được hoàn thành trên tiến trình 7nm NÊN CPU Ryzen 5 4600G sở hữu được khả năng quản lý năng lượng tốt cũng như khả năng tiết kiệm điện năng. Đồng thời nó còn giúp hạn chế việc tỏa nhiệt. Nhờ đó, AMD Ryzen 5 4600G không đòi hỏi quá nhiều vào hệ thống tản nhiệt khác. Người dùng có thể hoàn toàn yên tâm về việc vận hành CPU này với tản stock.
Thích hợp cho người dùng xử lý đồ hoạ
CPU AMD Ryzen 5 4600G còn tích hợp nhiều tính năng tiên tiến cũng như khả năng bảo mật tốt. Công nghệ AMD Memory Guard và AMD Secure Processor giúp tăng cường khả năng bảo mật một cách rất tốt. Ryzen 5 4600G này sẽ thích hợp với các doanh nghiệp.
Ngoài ra, Ryzen 5 4600G cũng hướng đến các đối tượng Coder và những người cần xử lý đồ họa. Với khả năng xử lý hình ảnh vượt trội, nó có thể hoạt động hoàn hảo đối với các tác vụ xử lý hình ảnh. Nhìn chung, Ryzen 5 4600G đã trở thành ứng viên sáng giá nhất.
General Specifications | |
Product Family | Desktop |
Product Family | AMD Ryzen™ Processors |
Product Line | AMD Ryzen™ 5 4000 G-Series Desktop Processors with Radeon™ Graphics |
Former Codename | “Renoir” |
Architecture | “Zen 2” |
# of CPU Cores | 6 |
Multithreading (SMT) | Yes |
# of Threads | 12 |
Max. Boost Clock | Up to 4.2Ghz |
Base Clock | 3.7Ghz |
L1 Cache | 384KB |
L2 Cache | 3MB |
L3 Cache | 8MB |
Default TDP | 65W |
AMD Configurable TDP (cTDP) | 45-65W |
Processor Technology for CPU Cores | TSMC 7nm FinFET |
Package Die Count | 1 |
Unlocked for Overclocking | Yes |
CPU Socket | AM4 |
Supporting Chipsets | X570 X470 X370 B550 B450 B350 A520 A320 |
CPU Boost Technology | Precision Boost 2 |
Instruction Set | x86-64 |
Supported Extensions | AES, AMD-V, AVX, AVX2, FMA3, MMX(+), SHA, SSE, SSE2, SSE3, SSE4.1, SSE4.2, SSE4A, SSSE3, x86-64 |
Max. Operating Temperature (Tjmax) | 95°C |
Launch Date | 7/21/2020 |
*OS Support | Windows 11 – 64-Bit Edition Windows 10 – 64-Bit Edition RHEL x86 64-Bit Ubuntu x86 64-Bit *Operating System (OS) support will vary by manufacturer. |
Connectivity | |
USB Type-C® Support | Yes |
Native USB 3.2 Gen 2 (10Gbps) Ports | 4 |
Native USB 3.2 Gen 1 (5Gbps) Ports | 0 |
Native USB 2.0 (480Mbps) Ports | 0 |
Native SATA Ports | 2 |
PCI Express® Version | PCIe 3.0 |
Native PCIe® Lanes (Total/Usable) | 24/20 |
Additional Usable PCIe Lanes from Motherboard | AMD X570 16x Gen 3 AMD X470 2x Gen 3 AMD X470 8x Gen 2 |
NVMe Support | Boot, RAID0, RAID1, RAID10 |
System Memory Type | DDR4 |
Memory Channels | 2 |
Max. Memory | 128GB |
System Memory Subtype | UDIMM |
System Memory Specification | Up to 3200MHz |
Max Memory Speed | 2x1R DDR4-3200 2x2R DDR4-3200 4x1R DDR4-2933 4x2R DDR4-2667 |
ECC Support | Yes (Requires mobo support) |
Graphics Capabilities | |
Integrated Graphics | Yes |
Graphics Model | Radeon™ Graphics |
Graphics Core Count | 7 |
USB Type-C® DisplayPort™ Alternate Mode | 1900 MHz |
Graphics Frequency | Yes |
Product IDs | |
Product ID Boxed> | 100-100000147BOX |
Product ID Tray | 100-000000147 |
Key Features | |
Supported Technologies | AMD StoreMI Technology AMD “Zen 2” Core Architecture AMD Ryzen™ VR-Ready Premium |
Mỹ Hồng
làm việc văn phòng ổn định với cpu này, giá hợp lý
Mr. Phúc Quản trị viên
Dạ em cám ơn chị đã ủng hộ Tân Doanh ạ